Hyundai Custin 2023 mẫu MPV hạng sang đột phát của nhà Hyundai thực sự là đối thủ và là cái tên sáng giá nhất của phân khúc MPV hiện nay được phân phối 3 phiên bản. Giá bán khởi điểm của mẫu MPV này là 850 triệu đồng.
Hyundai Custin 2023 sở hữu thiết kế đẹp mắt, không gian nội thất rộng rãi với phong cách hiện đại, khí động học và đẳng cấp, với nhiều chi tiết độc đáo và ấn tượng. Mẫu MPV này cạnh tranh với các đối thủ như Kia Carnival hay Toyota Innova.
Giá xe Hyundai Custin 2023
Hyundai Custin thế hệ mới vừa được giới thiệu tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Cao cấp, giá bán lần lượt là 820 triệu, 915 triệu và 974 triệu đồng.
Hyundai Custin |
Giá niêm yết |
Giá sau khuyến mãi |
Giá lăn bánh |
Hyundai Custin 1.5T Tiêu Chuẩn |
820 |
780 |
Call |
Hyundai Custin 1.5T Đặc Biệt |
915 |
889
|
Call |
Hyundai Custin 2.0T Cao Cấp |
974 |
947 |
Call |
Ghi chú: Giá xe Hyundai Custin lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi để có giá tốt nhất vui lòng liên hệ Hotline 0914 577 668
Khuyến mãi Hyundai Custin trong tháng?
- Tặng phụ kiện theo xe
- Tặng áo trùm xe, bao da tay lái, tappi sàn, dung dịch vệ sinh nội thất
- Tặng nước hoa, hoa giao xe
- Thẻ Voucher bảo dưỡng và mua phụ kiện chính hãng.
- Hỗ trợ giảm giá % phí làm dịch vụ tại Đại Lý
- Bảo hành 100.000 Km hoặc 5 năm
- Hỗ trợ lãi suất vay cực thấp (0.6%/ tháng)
- Quà tặng khủng dành cho khách hàng gọi điện Hotline 0914577668
Xe ôtô Hyundai Custin 2023 có mấy màu?
Hyundai Custin có 6 tùy chọn màu ngoại thất gồm trắng, bạc, xanh lục bảo, đen, xám kim loại và xanh bóng đêm.
Với nhiều màu ngoại thất là ưu điểm dòng xe này mang lại cho khách hàng. Đáp ứng nhu cầu thị hiếu theo sở thích hoặc theo phong thủy ngũ hành. Nếu bạn phân vân không biết chọn màu xe Custin nào hợp phong thủy ngũ hành thì liên hệ ngay chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
Ngoại thất Hyundai Custin 2023
Huyndai Custin 2023 sở hữu ngôn ngữ thiết kế Sensuous Sportiness (Sự thể thao thuần khiết) tương tự Hyundai Tucson thế hệ mới với những đường nét góc cạnh.
Thiết kế gọn nhẹ của Custin giúp nâng cao vẻ ngoài của chiếc xe, Custin 2023 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.950 x 1.850 x 1.734 mm mang tới sự rộng rãi bề thế cho chiếc xe.
Đầu xe Custin 2023 nổi bật với lưới tản nhiệt hình thang đen bóng cỡ lớn không viền chiếm hết phần đầu xe tạo sự thể thao cho chiếc xe. Điểm trên mặt trên là đường viền nẹp in chữ Custin khắc chìm tạo sự sang trọng trau chuốt cho chiếc xe. Cùng với cản trước sáng màu tăng thêm điểm nhấn sang trọng cho chiếc xe.
Cụm đèn pha LED dạng mắt Híp có thiết kế nối liền lưới tản nhiệt tạo nên sự đồng bộ, liền lạc độc đáo. Đèn LED định vị ban ngày của Custin được “ngụy trang” vào mặt ca-lăng, tạo vẻ gọn gàng và tinh tế.
Hốc đèn sương mù có thiết kế mở rộng khá hầm hố, đồng thời được viền crom tăng cường vẻ cao cấp hiện đại cho chiếc xe.
Dọc hai bên thân xe Hyunđai Custin 2023 là những đường dập nổi kéo dài từ đầu xe đến đuôi xe sắc bén cùng mảng ốp nhựa đen dưới cánh cửa và trên vòm bánh xe tăng sự cứng cáp chắc chắn theo phong cách SUV
Điển nổi bật của mẫu MPV này là xe được trang bị cửa hàng ghế thứ 2 dạng trượt điều khiển điện mang tới sự thuận tiện đúng tính chất của 1 chiếc xe phục vụ gia đình đi chơi, hay chở hành khách cao cấp. Xe được trang bị đèn chiếu sáng bậc cửa, giúp lên xuống xe an toàn và thoải mãi hơn.
Tùy phiên bản của xe mà la-zăng của Hyundai Custin 2023 có kích thước 17 inch hoặc 18 inch dạng Phay cắt mang tới sự khỏe khoắn nổi bật cho chiếc xe.
Cụm đèn hậu LED hình chữ C nối liền với nhau bởi dải LED giữa tạo hiệu ứng thị giác mạnh mẽ toát lên sự sang trọng và cuốn hút
Cản sau được tô điểm bằng tấm ốp màu bạc giả kim loại, ổng xả được đặt tinh tế phía sau cản sau tạo sự chỉn chu trong thiết kế của chiếc xe.
Nội thất Hyundai Custin
Nhìn vào Không gian nội thất mang phong cách của chiếc phi thuyền, được thiết kế với sự thoải mái và tiện nghi không chỉ cho người lái mà còn cung cấp không gian rộng rãi cho hành khách và hành lý.
Ấn tượng hệ thống điều khiển được tích hợp vào màn hình cảm ứng 10.4 inch nằm độc lập trên bề mặt táp lô trông như máy tính bảng đặt dọc. Đồng thời nối liền với cụm điều khiển trung tâm tạo nên mặt phẳng nghiêng liền mạch.
Cần số được chuyển thành dạng phím bấm giống như các mẫu xe cao cấp như Hyundai Santafe giúp người lái dễ thao tác đồng thời giúp cho không gian nội thất xe thêm sang trọng
Hyundai Custin có cấu hình gồm 6 chỗ và 7 chỗ ngồi với 3 hàng ghế, cách bố trí 2 hàng ghế trước độc lập. Trong đó, hàng ghế thứ 2 (2 ghế độc lập) là dạng ghế bành có thể điều chỉnh ngả nằm tư thế thoải mãi và có khả năng ngả được tối đa lên tới 135 độ, chỉnh điện 10 hướng, tích hợp đầy đủ bệ tì tay cùng đệm đỡ chân như những chiếc xe sang kiểu khoang thương gia.
Với cách bố trí ghế này, người ngồi ở hàng ghế thứ 3 sẽ có lối đi thoải mái hơn và ngay cả việc bước vào khoang sau cũng dễ dàng nhờ có cửa lùa hai bên.
Ngoài ra xe còn được trang bị: điều hòa tự động, Hiển thị thông tin trên kính lái , sạc không dây cho cả hàng ghế thứ nhất và thứ hai, và hàng ghế trước chỉnh điện và nhớ ghế, cửa sổ trời toàn cảnh.
An Toàn Hyundai Custin
Xe được trang bị đầy đủ các gói an toàn từ tiêu chuẩn, đến gói an toàn cao cấp. Xứng đáng được coi là chiếc xe an toàn nhất phân khúc
Hyundai Custin được trang bị gói công nghệ hỗ trợ an toàn người lái Hyundai SmartSense:
- Đèn pha tự động thích ứng AHB
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA
- Hỗ trợ giữ làn đường LFA
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm người đi bộ FCA
Vầ các chức năng an toàn tiêu chuẩn:
- Camera 360 SVM
- Giám sát điểm mù BVM
- Khóa an toàn trẻ em SEA
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TSC
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo và khởi hành ngang dốc DBC
- 6 túi khí quanh xe…
Vận hành Hyundai Custin
Hyundai Custin 2023 được trang bị hai động cơ xăng gồm:
- Động cơ 1.5L Turbo GDi (mã hiệu G4FII), sản sinh công suất tối đa 170 mã lực tại 5.500 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 253Nm tại 1.500 ~ 4.000 vòng/phút. Kết hợp Hộp số tự động 8 cấp cho mức tiêu thị nhiên liệu: trong đô thị 9,31 lít, ngoài đô thị: 5,86 lít, hỗn hợp 7,13 lít
- Động cơ 2.0L Turbo GDi (mã hiệu G4NIII), sản sinh công suất tối đa 236 mã lực tại 6.000 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 353Nm tại 1.500 ~ 4.000 vòng/phút. Kết hợp Hộp số tự động 8 cấp cho mức tiêu thị nhiên liệu: trong đô thị 12,53 lít, ngoài đô thị: 6,10 lít, hỗn hợp 8,49 lít
Tất cả các phiên bản đều dẫn động cầu trước cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu, đồng thời cho khả năng vận hành êm ái mượt mà
Thông số kỹ thuật Hyundai Custin
Tiêu chuẩn xe |
1.5 Tiêu chuẩn |
1.5 Đặc biệt |
2.0 Cao cấp |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4950x1850x1725 |
4950x1850x1725 |
4950x1850x1725 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3055 |
3055 |
3055 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
170 |
170 |
170 |
Ðộng cơ |
Smartstream 2.0T-GDI |
Smartstream 2.0T-GDI |
Smartstream 2.0T-GDI |
Dung tích xi lanh (cc) |
1,975 |
1,975 |
1,975 |
Công suất cực đại (PS/rpm) |
170/6000 |
170/6000 |
236/6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
353/1500-4000 |
353/1500-4000 |
353/1500-4000 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) |
58 |
58 |
58 |
Hộp số |
8AT |
8AT |
8AT |
Hệ thống dẫn động |
FWD |
FWD |
FWD |
Phanh trước/sau |
Ðĩa/Ðĩa |
Ðĩa/Ðĩa |
Ðĩa/Ðĩa |
Hệ thống treo trước |
McPherson |
McPherson |
McPherson |
Hệ thống treo sau |
Thanh cân bằng |
Thanh cân bằng |
Thanh cân bằng |
Thông số lốp |
225/60R17 |
225/55R18 |
225/55R18 |
Ngoại thất |
|
|
|
Ðèn chiếu sáng |
LED |
LED |
LED |
Kích thước vành xe |
Hợp kim 17 inch |
Hợp kim 18 inch |
Hợp kim 18 inch |
Ðèn LED định vị ban ngày |
o |
o |
o |
Ðèn pha tự động bật tắt |
o |
o |
o |
Ðèn xi nhan trên gương |
o |
o |
o |
Ăng ten vây cá mập |
o |
o |
o |
Gương hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy |
o |
o |
o |
Ðèn hậu LED |
o |
o |
o |
Lưới tản nhiệt mạ Chrome |
o |
o |
o |
Ốp hốc lốp |
Màu đen |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Cửa sổ trời đôi |
— |
o |
o |
Ðèn bậc cửa |
— |
o |
o |
LED |
|
|
|
Nội thất và tiện nghi |
|
|
|
Ghế da |
o |
o |
o |
Vô lăng bọc da |
o |
o |
o |
Màn hình giải trí |
10.4 inch |
10.4 inch |
10.4 inch |
Màn hình thông tin |
4.2 inch TFT LCD |
4.2 inch TFT LCD |
4.2 inch TFT LCD |
Hệ thống loa |
4 |
6 |
6 |
Cần số dạng nút bấm |
o |
o |
o |
Hàng ghế trước chỉnh điện |
Ghế lái |
Ghế lái + Ghế phụ |
Ghế lái + Ghế phụ |
Nhớ ví trí ghế lái |
— |
— |
o |
Ghế sau thư giãn chỉnh điện 10 hướng |
— |
o |
o |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm |
Ghế lái |
Tất cả vị trí |
Tất cả vị trí |
Làm mát và sưởi hàng ghế trước |
— |
— |
o |
Làm mát và sưởi hàng ghế sau |
— |
o |
o |
Sạc không dây ở 2 hàng ghế |
— |
o |
o |
Cửa trượt thông minh |
Phía hành khách |
Cả 2 bên xe |
Cả 2 bên xe |
Rèm che nắng hàng ghế thứ hai |
— |
o |
o |
Hệ thống điều hoà tự động |
o |
o |
o |
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau |
o |
o |
o |
Cốp điện thông minh |
— |
o |
o |
Kiểm soát hành trình Cruise control |
o |
o |
o |
Kiểm soát hành trình thích ứng Smart Cruise control |
— |
— |
o |
Lẫy chuyển số sau vô lăng |
o |
o |
o |
Chìa khoá Smartkey và khởi động nút bấm |
o |
o |
o |
An toàn |
|
|
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
o |
o |
o |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) |
o |
o |
o |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
o |
o |
o |
Cảm biến trước/sau |
o |
o |
o |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) |
o |
o |
o |
Camera lùi |
o |
— |
— |
Camera 360 |
— |
o |
o |
Phanh tay điện tử + Auto Hold |
o |
o |
o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) |
— |
— |
o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe (RCCA) |
— |
— |
o |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA) |
— |
— |
o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) |
— |
— |
o |
Hỗ trợ giữ lànđường (LKA) |
— |
— |
o |
Ðèn pha tự động thích ứng (AHB) |
— |
— |
o |
Cảnh báo người lái mất tập trung (DAW) |
— |
— |
o |
Số túi khí |
4 |
6 |
6 |